trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19
300 Câu Trắc Nghiệm Chương VecTơ Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết. Thuvienhoclieu.com - 31-03-2019 0. Dưới đây là 300 câu trắc nghiệm chương vectơ có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập bao gồm các dạng: xác
Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 19 (có đáp án): Tuần hoàn máu (Phần 2) Các bài thi hot trong chương Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (Phần 1) (19124 lượt thi) Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 1 (có đáp án): Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ (Phần 2) (10664 lượt thi)
Lớp 11; Lớp 12; Search. Lớp 1 Sách giáo khoa. Tiếng anh Toán. Sách bài tập. Lớp 2 Sách bài tập. Tiếng anh Tiếng anh mới Địa lí Giáo dục công dân Vật lý Sinh học Lich s
Sinh 11 - Ôn tập Bài 5, 6 Dinh dưỡng Nitơ ở thực vật và các câu hỏi trắc nghiệm. Bài trắc nghiệm bong bóng giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn nhất. YAN News. 18:49 [Vietsub] Trắc Nghiệm Tình Yêu ( Gay ThaiLand 2016 ) - Tập 02.
Bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 11 Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo) có đáp án, chọn lọc với các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm, củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11. Câu 1. Động mạch là những mạch máu
Frau Sucht Mann Zum Heiraten In Berlin. Sinh học 11 bài 18 Tuần hoàn máuBài tập trắc nghiệm Sinh học 11Trắc nghiệm Sinh học lớp 11 bài 19 với các câu hỏi lý thuyết kết hợp cùng bài tập trắc nghiệm Sinh được biên soạn kỹ lưỡng, bám sát nội dung trọng tâm bài học sẽ hỗ trợ học sinh dễ dàng nắm vững kiến thức và ôn mạch là nhưng mạch máu A. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan. B. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan C. Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan D. Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan 2Mao mạch là những A. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào B. Mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào C. Mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào D. Điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào 3Tĩnh mạch là những mạch máu từ A. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim B. Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim C. Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim D. Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim 4Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài A. 0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây B. 0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây C. 0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây D. 0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây 5Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là A. Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” B. Tự động C. Theo chu kỳ D. Cần năng lượng 6Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng A. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa B. Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường D. Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp 7Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự A. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co B. Nút nhĩ thất → hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co C. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất → mạng Puôckin → bó His → các tâm nhĩ, tâm thất co D. Nút xoang nhĩ → hai tâm nhĩ → nút nhĩ thất → bó His → mạng Puôckin → các tâm nhĩ, tâm thất co 8Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạnChia sẻ bởiNgày 18/08/2018 CHƯƠNG 1 Chuyển hóa vật chất và năng lượngBài 1 Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễBài 2 Vận chuyển các chất trong câyBài 3 Thoát hơi nướcBài 4 Vai trò của các nguyên tố khoángBài 5 Dinh dưỡng nitơ ở thực vậtBài 6 Dinh dưỡng nitơ ở thực vật tiếp theoBài 8 Quang hợp ở thực vậtBài 9 Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAMBài 10 Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợpBài 11 Quang hợp và năng suất cây trồngBài 12 Hô hấp ở thực vậtBài 15 Tiêu hóa ở động vậtBài 16 Tiêu hóa ở động vật tiếp theoBài 17 Hô hấp ở động vậtBài 18 Tuần hoàn máuBài 19 Tuần hoàn máu tiếp theoBài 20 Cân bằng nội môiTrắc nghiệm chương 1Trắc nghiệm chương 1 - Bài 2CHƯƠNG 2 Cảm ứngBài 23 Hướng độngBài 24 Ứng độngBài 26 Cảm ứng ở động vậtBài 27 Cảm ứng ở động vật tiếp theoBài 28 Điện thế nghỉBài 29 Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinhBài 30 Truyền tin qua XinapBài 31 Tập tính của động vậtBài 32 Tập tính của động vật tiếp theoTrắc nghiệm chương 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 2Trắc nghiệm chương 2 - Bài 3CHƯƠNG 3 Sinh trưởng và Phát triểnBài 34 Sinh trưởng ở thực vậtBài 35 Hoocmôn thực vậtBài 36 - Phát triển ở thực vật có hoaBài 37 - Sinh trưởng và phát triển ở động vậtBài 38 - 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triểnBài 39 Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật tiếpCHƯƠNG 4 Sinh sảnBài 41 - Sinh sản vô tính ở thực vậtBài 42 - Sinh sản hữu tính ở thực vậtBài 44 - Sinh sản vô tính ở động vậtBài 45 - Sinh sản hữu tính ở động vậtBài 46 Cơ chế điều hòa sinh sảnBài 47 Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
trắc nghiệm sinh 11 bài 18 19